Năm
|
Đội nhà
|
Tỉ số
|
Đội khách
|
Địa điểm
|
Khán giả
|
1975 Chi tiết
|
Stella Club d'Adjamé
|
0 – 1
|
Tonnerre Yaoundé
|
|
|
Tonnerre Yaoundé
|
4 – 1
|
Stella Club d'Adjamé
|
Sân vận động Thể thao, Yaoundé
|
|
Tonnerre Yaoundé thắng 5 – 1 sau hai lượt trận
|
1976 Chi tiết
|
Shooting Stars FC
|
4 – 1
|
Tonnerre Yaoundé
|
|
|
Tonnerre Yaoundé
|
1 – 0
|
Shooting Stars FC
|
Sân vận động Thể thao, Yaoundé
|
|
Shooting Stars FC thắng 4 – 2 sau hai lượt trận
|
1977 Chi tiết
|
Enugu Rangers
|
4 – 1
|
Canon Yaoundé
|
|
|
Canon Yaoundé
|
1 – 1
|
Enugu Rangers
|
Sân vận động Thể thao, Yaoundé
|
|
Enugu Rangers thắng 5 – 2 sau hai lượt trận
|
1978 Chi tiết
|
MA Hussein Dey
|
1 – 3
|
Horoya AC
|
Stade 5 Juillet, Algiers
|
|
Horoya AC
|
2 – 1
|
MA Hussein Dey
|
Stade du 28 Septembre, Conakry
|
|
Horoya AC thắng 5 – 2 sau hai lượt trận
|
1979 Chi tiết
|
Gor Mahia FC
|
0 – 2
|
Canon Yaoundé
|
Sân vận động Jogoo Road, Nairobi
|
|
Canon Yaoundé
|
6 – 0
|
Gor Mahia FC
|
Sân vận động Thể thao, Yaoundé
|
|
Canon Yaoundé thắng 8 – 0 sau hai lượt trận
|
1980 Chi tiết
|
Africa Sports National
|
1 – 3
|
TP Mazembe
|
Stade Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
|
|
TP Mazembe
|
1 – 0
|
Africa Sports National
|
Stade de la Kenya, Lubumbashi
|
|
TP Mazembe thắng 4 – 1 sau hai lượt trận
|
1981 Chi tiết
|
Union Douala
|
0 – 0
|
Stationery Stores FC
|
Sân vận động Thể thao, Yaoundé
|
|
Stationery Stores FC
|
1 – 2
|
Union Douala
|
Sân vận động Surulere, Lagos
|
|
Union Douala thắng 2 – 1 sau hai lượt trận
|
1982 Chi tiết
|
Power Dynamos FC
|
0 – 2
|
El Mokawloon SC
|
Sân vận động Arthur Davies, Kitwe
|
|
El Mokawloon SC
|
2 – 0
|
Power Dynamos FC
|
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
|
|
El Mokawloon SC thắng 4 – 0 sau hai lượt trận
|
1983 Chi tiết
|
OC Agaza
|
0 – 1
|
El Mokawloon SC
|
Stade Agoè-Nyivé, Lomé
|
|
El Mokawloon SC
|
0 – 0
|
OC Agaza
|
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
|
|
El Mokawloon SC thắng 1 – 0 sau hai lượt trận
|
1984 Chi tiết
|
Al Ahly
|
1 – 0
|
Canon Yaoundé
|
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
|
100.000
|
Canon Yaoundé
|
1 – 0 (2 - 4 Pen)
|
El Ahly
|
Sân vận động Thể thao, Yaoundé
|
|
El Ahly thắng 4 – 2 trong loạt sút luân lưu (1 – 1 sau hai lượt trận)
|
1985 Chi tiết
|
El Ahly
|
2 – 0
|
Leventis United
|
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
|
|
Leventis United
|
1 – 0
|
El Ahly
|
Sân vận động Liberty, Ibadan
|
|
El Ahly thắng 2 – 1 sau hai lượt trận
|
1986 Chi tiết
|
El Ahly
|
3 – 0
|
AS Sogara
|
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
|
|
AS Sogara
|
2 – 0
|
Al Ahly
|
Stade Pierre Claver Divounguy, Port-Gentil
|
|
El Ahly thắng 3 – 2 sau hai lượt trận
|
1987 Chi tiết
|
ES Tunis
|
2 – 2
|
Gor Mahia FC
|
Stade El Menzah, Tunis
|
|
Gor Mahia FC
|
1 – 1
|
ES Tunis
|
Moi International Sports Center, Nairobi
|
|
Gor Mahia FC kết thúc 3 – 3 sau hai lượt trận nhưng thắng nhờ luật bàn thắng sân khách
|
1988 Chi tiết
|
Ranchers Bees FC
|
0 – 0
|
CA Bizerte
|
Sân vận động Ranchers Bees, Kaduna
|
|
CA Bizerte
|
1 – 0
|
Ranchers Bees FC
|
Stade 15 Octobre, Bizerte
|
|
CA Bizerte thắng 1 – 0 sau hai lượt trận
|
1989 Chi tiết
|
Al-Merrikh SC
|
1 – 0
|
Esan F.C.
|
Sân vận động Al-Merrikh, Omdurman
|
|
Esan F.C.
|
0 – 0
|
Al-Merrikh SC
|
Sân vận động Samuel Ogbemudia, Uromi
|
|
Al-Merrikh SC thắng 1 – 0 sau hai lượt trận
|
1990 Chi tiết
|
BCC Lions
|
3 – 0
|
Club Africain
|
Sân vận động Surulere, Lagos
|
|
Club Africain
|
1 – 1
|
BCC Lions
|
Stade El Menzah, Tunis
|
|
BCC Lions thắng 4 – 1 sau hai lượt trận
|
1991 Chi tiết
|
BCC Lions
|
3 – 2
|
Power Dynamos FC
|
Sân vận động Surulere, Lagos
|
30.000
|
Power Dynamos FC
|
3 – 1
|
BCC Lions
|
Sân vận động Independence, Lusaka
|
|
Power Dynamos FC thắng 5 – 4 sau hai lượt trận
|
1992 Chi tiết
|
Vital'O FC
|
1 – 1
|
Africa Sports National
|
Sân vận động Prince Louis Rwagasore, Bujumbura
|
|
Africa Sports National
|
4 – 0
|
Vital'O FC
|
Stade Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
|
|
Africa Sports National thắng 5 – 1 sau hai lượt trận
|
1993 Chi tiết
|
Africa Sports National
|
1 – 1
|
El Ahly
|
Stade Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
|
|
El Ahly
|
1 – 0
|
Africa Sports National
|
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
|
|
Al Ahly thắng 2 – 1 sau hai lượt trận
|
1994 Chi tiết
|
DC Motema Pembe
|
2 – 2
|
Kenya Breweries FC
|
Stade des Martyrs, Kinshasa
|
|
Kenya Breweries FC
|
0 – 3
|
DC Motema Pembe
|
Moi International Sports Centre, Nairobi
|
|
DC Motema Pembe thắng 5 – 2 sau hai lượt trận
|
1995 Chi tiết
|
Julius Berger FC
|
1 – 1
|
JS Kabylie
|
Sân vận động Surulere, Lagos
|
|
JS Kabylie
|
2 – 1
|
Julius Berger FC
|
Stade 5 Juillet, Algiers
|
45.000
|
JS Kabylie thắng 3 – 2 sau hai lượt trận
|
1996 Chi tiết
|
AC Sodigraf
|
0 – 0
|
El Mokawloon SC
|
Stade des Martyrs, Kinshasa
|
10.000
|
El Mokawloon SC
|
4 – 0
|
AC Sodigraf
|
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
|
40.000
|
El Mokawloon SC thắng 4 – 0 sau hai lượt trận
|
1997 Chi tiết
|
ÉS Sahel
|
2 – 0
|
FAR Rabat
|
Stade Olympique de Sousse, Sousse
|
|
FAR Rabat
|
1 – 0
|
ÉS Sahel
|
Stade Moulay Abdellah, Rabat
|
45.000
|
ÉS Sahel thắng 2 – 1 sau hai lượt trận
|
1998 Chi tiết
|
ES Tunis
|
3 – 1
|
Primeiro de Agosto
|
Stade El Menzah, Tunis
|
35.000
|
Primeiro de Agosto
|
1 – 1
|
ES Tunis
|
Estádio da Cidadela, Luanda
|
|
ES Tunis thắng 4 – 1 sau hai lượt trận
|
1999 Chi tiết
|
Africa Sports National
|
1 – 0
|
Club Africain
|
Stade Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
|
|
Club Africain
|
1 – 1
|
Africa Sports National
|
Stade El Menzah, Tunis
|
|
Africa Sports National thắng 2 – 1 sau hai lượt trận
|
2000 Chi tiết
|
Zamalek SC
|
4 – 1
|
Canon Yaoundé
|
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
|
50.000
|
Canon Yaoundé
|
2 – 0
|
Zamalek SC
|
Sân vận động Ahmadou Ahidjo, Yaoundé
|
60.000
|
Zamalek SC thắng 4 – 3 sau hai lượt trận
|
2001 Chi tiết
|
Interclube
|
1 – 1
|
Kaizer Chiefs
|
Estádio dos Coqueiros, Luanda
|
|
Kaizer Chiefs
|
1 – 0
|
Interclube
|
Sân vận động Ellis Park, Johannesburg
|
|
Kaizer Chiefs thắng 2 – 1 sau hai lượt trận
|
2002 Chi tiết
|
Wydad AC Casablanca
|
1 – 0
|
Asante Kotoko
|
Stade Mohamed V, Casablanca
|
80.000
|
Asante Kotoko
|
2 – 1
|
Wydad AC Casablanca
|
Sân vận động Baba Yara, Kumasi
|
|
Wydad AC Casablanca finish 2 – 2 sau hai lượt trận but thắng by the away goal
|
2003 Chi tiết
|
Julius Berger FC
|
2 – 0
|
ÉS Sahel
|
Sân vận động MKO Abiola, Abeokuta
|
|
ÉS Sahel
|
3 – 0
|
Julius Berger FC
|
Stade Olympique de Sousse, Sousse
|
|
ÉS Sahel thắng 3 – 2 sau hai lượt trận
|