Bước tới nội dung

African Cup Winners' Cup

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
African Cup Winners' Cup
Thành lập1975
Bãi bỏ2004
Khu vựcChâu Phi (CAF)
Câu lạc bộ
thành công nhất
Ai Cập Al Ahly (4 danh hiệu)
Trang webcafonline.com

African Cup Winners' Cup là một giải bóng đá bắt đầu từ năm 1975 và hợp nhất với Cúp CAF năm 2004 để thành lập CAF Confederation Cup. Đây là giải đấu giữa các câu lạc bộ vô địch cúp quốc gia ở các nước thành viên của CAF và được dựa trên mẫu của Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Âu.

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đội nhà Tỉ số Đội khách Địa điểm Khán giả
1975
Chi tiết
Bờ Biển Ngà Stella Club d'Adjamé 0 – 1 Cameroon Tonnerre Yaoundé
Cameroon Tonnerre Yaoundé 4 – 1 Bờ Biển Ngà Stella Club d'Adjamé Sân vận động Thể thao, Yaoundé
Tonnerre Yaoundé thắng 5 – 1 sau hai lượt trận
1976
Chi tiết
Nigeria Shooting Stars FC 4 – 1 Cameroon Tonnerre Yaoundé
Cameroon Tonnerre Yaoundé 1 – 0 Nigeria Shooting Stars FC Sân vận động Thể thao, Yaoundé
Shooting Stars FC thắng 4 – 2 sau hai lượt trận
1977
Chi tiết
Nigeria Enugu Rangers 4 – 1 Cameroon Canon Yaoundé
Cameroon Canon Yaoundé 1 – 1 Nigeria Enugu Rangers Sân vận động Thể thao, Yaoundé
Enugu Rangers thắng 5 – 2 sau hai lượt trận
1978
Chi tiết
Algérie MA Hussein Dey 1 – 3 Guinée Horoya AC Stade 5 Juillet, Algiers
Guinée Horoya AC 2 – 1 Algérie MA Hussein Dey Stade du 28 Septembre, Conakry
Horoya AC thắng 5 – 2 sau hai lượt trận
1979
Chi tiết
Kenya Gor Mahia FC 0 – 2 Cameroon Canon Yaoundé Sân vận động Jogoo Road, Nairobi
Cameroon Canon Yaoundé 6 – 0 Kenya Gor Mahia FC Sân vận động Thể thao, Yaoundé
Canon Yaoundé thắng 8 – 0 sau hai lượt trận
1980
Chi tiết
Bờ Biển Ngà Africa Sports National 1 – 3 Zaire TP Mazembe Stade Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
Zaire TP Mazembe 1 – 0 Bờ Biển Ngà Africa Sports National Stade de la Kenya, Lubumbashi
TP Mazembe thắng 4 – 1 sau hai lượt trận
1981
Chi tiết
Cameroon Union Douala 0 – 0 Nigeria Stationery Stores FC Sân vận động Thể thao, Yaoundé
Nigeria Stationery Stores FC 1 – 2 Cameroon Union Douala Sân vận động Surulere, Lagos
Union Douala thắng 2 – 1 sau hai lượt trận
1982
Chi tiết
Zambia Power Dynamos FC 0 – 2 Ai Cập El Mokawloon SC Sân vận động Arthur Davies, Kitwe
Ai Cập El Mokawloon SC 2 – 0 Zambia Power Dynamos FC Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
El Mokawloon SC thắng 4 – 0 sau hai lượt trận
1983
Chi tiết
Togo OC Agaza 0 – 1 Ai Cập El Mokawloon SC Stade Agoè-Nyivé, Lomé
Ai Cập El Mokawloon SC 0 – 0 Togo OC Agaza Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
El Mokawloon SC thắng 1 – 0 sau hai lượt trận
1984
Chi tiết
Ai Cập Al Ahly 1 – 0 Cameroon Canon Yaoundé Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 100.000
Cameroon Canon Yaoundé 1 – 0
(2 - 4 Pen)
Ai Cập El Ahly Sân vận động Thể thao, Yaoundé
El Ahly thắng 4 – 2 trong loạt sút luân lưu (1 – 1 sau hai lượt trận)
1985
Chi tiết
Ai Cập El Ahly 2 – 0 Nigeria Leventis United Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
Nigeria Leventis United 1 – 0 Ai Cập El Ahly Sân vận động Liberty, Ibadan
El Ahly thắng 2 – 1 sau hai lượt trận
1986
Chi tiết
Ai Cập El Ahly 3 – 0 Gabon AS Sogara Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
Gabon AS Sogara 2 – 0 Ai Cập Al Ahly Stade Pierre Claver Divounguy, Port-Gentil
El Ahly thắng 3 – 2 sau hai lượt trận
1987
Chi tiết
Tunisia ES Tunis 2 – 2 Kenya Gor Mahia FC Stade El Menzah, Tunis
Kenya Gor Mahia FC 1 – 1 Tunisia ES Tunis Moi International Sports Center, Nairobi
Gor Mahia FC kết thúc 3 – 3 sau hai lượt trận nhưng thắng nhờ luật bàn thắng sân khách
1988
Chi tiết
Nigeria Ranchers Bees FC 0 – 0 Tunisia CA Bizerte Sân vận động Ranchers Bees, Kaduna
Tunisia CA Bizerte 1 – 0 Nigeria Ranchers Bees FC Stade 15 Octobre, Bizerte
CA Bizerte thắng 1 – 0 sau hai lượt trận
1989
Chi tiết
Sudan Al-Merrikh SC 1 – 0 Nigeria Esan F.C. Sân vận động Al-Merrikh, Omdurman
Nigeria Esan F.C. 0 – 0 Sudan Al-Merrikh SC Sân vận động Samuel Ogbemudia, Uromi
Al-Merrikh SC thắng 1 – 0 sau hai lượt trận
1990
Chi tiết
Nigeria BCC Lions 3 – 0 Tunisia Club Africain Sân vận động Surulere, Lagos
Tunisia Club Africain 1 – 1 Nigeria BCC Lions Stade El Menzah, Tunis
BCC Lions thắng 4 – 1 sau hai lượt trận
1991
Chi tiết
Nigeria BCC Lions 3 – 2 Zambia Power Dynamos FC Sân vận động Surulere, Lagos 30.000
Zambia Power Dynamos FC 3 – 1 Nigeria BCC Lions Sân vận động Independence, Lusaka
Power Dynamos FC thắng 5 – 4 sau hai lượt trận
1992
Chi tiết
Burundi Vital'O FC 1 – 1 Bờ Biển Ngà Africa Sports National Sân vận động Prince Louis Rwagasore, Bujumbura
Bờ Biển Ngà Africa Sports National 4 – 0 Burundi Vital'O FC Stade Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
Africa Sports National thắng 5 – 1 sau hai lượt trận
1993
Chi tiết
Bờ Biển Ngà Africa Sports National 1 – 1 Ai Cập El Ahly Stade Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
Ai Cập El Ahly 1 – 0 Bờ Biển Ngà Africa Sports National Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
Al Ahly thắng 2 – 1 sau hai lượt trận
1994
Chi tiết
Zaire DC Motema Pembe 2 – 2 Kenya Kenya Breweries FC Stade des Martyrs, Kinshasa
Kenya Kenya Breweries FC 0 – 3 Zaire DC Motema Pembe Moi International Sports Centre, Nairobi
DC Motema Pembe thắng 5 – 2 sau hai lượt trận
1995
Chi tiết
Nigeria Julius Berger FC 1 – 1 Algérie JS Kabylie Sân vận động Surulere, Lagos
Algérie JS Kabylie 2 – 1 Nigeria Julius Berger FC Stade 5 Juillet, Algiers 45.000
JS Kabylie thắng 3 – 2 sau hai lượt trận
1996
Chi tiết
Zaire AC Sodigraf 0 – 0 Ai Cập El Mokawloon SC Stade des Martyrs, Kinshasa 10.000
Ai Cập El Mokawloon SC 4 – 0 Zaire AC Sodigraf Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 40.000
El Mokawloon SC thắng 4 – 0 sau hai lượt trận
1997
Chi tiết
Tunisia ÉS Sahel 2 – 0 Maroc FAR Rabat Stade Olympique de Sousse, Sousse
Maroc FAR Rabat 1 – 0 Tunisia ÉS Sahel Stade Moulay Abdellah, Rabat 45.000
ÉS Sahel thắng 2 – 1 sau hai lượt trận
1998
Chi tiết
Tunisia ES Tunis 3 – 1 Angola Primeiro de Agosto Stade El Menzah, Tunis 35.000
Angola Primeiro de Agosto 1 – 1 Tunisia ES Tunis Estádio da Cidadela, Luanda
ES Tunis thắng 4 – 1 sau hai lượt trận
1999
Chi tiết
Bờ Biển Ngà Africa Sports National 1 – 0 Tunisia Club Africain Stade Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
Tunisia Club Africain 1 – 1 Bờ Biển Ngà Africa Sports National Stade El Menzah, Tunis
Africa Sports National thắng 2 – 1 sau hai lượt trận
2000
Chi tiết
Ai Cập Zamalek SC 4 – 1 Cameroon Canon Yaoundé Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo 50.000
Cameroon Canon Yaoundé 2 – 0 Ai Cập Zamalek SC Sân vận động Ahmadou Ahidjo, Yaoundé 60.000
Zamalek SC thắng 4 – 3 sau hai lượt trận
2001
Chi tiết
Angola Interclube 1 – 1 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs Estádio dos Coqueiros, Luanda
Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs 1 – 0 Angola Interclube Sân vận động Ellis Park, Johannesburg
Kaizer Chiefs thắng 2 – 1 sau hai lượt trận
2002
Chi tiết
Maroc Wydad AC Casablanca 1 – 0 Ghana Asante Kotoko Stade Mohamed V, Casablanca 80.000
Ghana Asante Kotoko 2 – 1 Maroc Wydad AC Casablanca Sân vận động Baba Yara, Kumasi
Wydad AC Casablanca finish 2 – 2 sau hai lượt trận but thắng by the away goal
2003
Chi tiết
Nigeria Julius Berger FC 2 – 0 Tunisia ÉS Sahel Sân vận động MKO Abiola, Abeokuta
Tunisia ÉS Sahel 3 – 0 Nigeria Julius Berger FC Stade Olympique de Sousse, Sousse
ÉS Sahel thắng 3 – 2 sau hai lượt trận

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích theo câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Số lần vô địch Số lần á quân Năm vô địch Năm á quân
Ai Cập Al Ahly 4 0 1984, 1985, 1986, 1993
Ai Cập El Mokawloon SC 3 0 1982, 1983, 1996
Bờ Biển Ngà Africa Sports National 2 2 1992, 1999 1980, 1993
Tunisia ÉS Sahel 2 0 1997, 2003
Cameroon Canon Yaoundé 1 3 1979 1977, 1984, 2000
Cameroon Tonnerre Yaoundé 1 1 1975 1976
Kenya Gor Mahia FC 1 1 1987 1979
Nigeria BCC Lions 1 1 1990 1991
Zambia Power Dynamos FC 1 1 1991 1982
Tunisia ES Tunis 1 1 1998 1987
Nigeria Shooting Stars FC 1 0 1976
Nigeria Enugu Rangers 1 0 1977
Guinée Horoya AC 1 0 1978
Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe 1 0 1980
Cameroon Union Douala 1 0 1981
Tunisia CA Bizerte 1 0 1988
Sudan Al-Merrikh SC 1 0 1989
Cộng hòa Dân chủ Congo DC Motema Pembe 1 0 1994
Algérie JS Kabylie 1 0 1995
Ai Cập Zamalek SC 1 0 2000
Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs FC 1 0 2001
Maroc Wydad AC Casablanca 1 0 2002
Tunisia Club Africain 0 2 1990, 1999
Nigeria Julius Berger FC 0 2 1995, 2003
Bờ Biển Ngà Stella Club d'Adjamé 0 1 1975
Algérie NA Hussein Dey 0 1 1978
Nigeria Stationery Stores F.C. 0 1 1981
Togo OC Agaza 0 1 1983
Nigeria Leventis United 0 1 1985
Gabon AS Sogara 0 1 1986
Nigeria Ranchers Bees FC 0 1 1988
Nigeria Esan F.C. 0 1 1989
Burundi Vital'O FC 0 1 1992
Kenya Kenya Breweries FC 0 1 1994
Cộng hòa Dân chủ Congo AC Sodigraf 0 1 1996
Maroc FAR Rabat 0 1 1997
Angola C.D. Primeiro de Agosto 0 1 1998
Angola G.D. Interclube 0 1 2001
Ghana Asante Kotoko SC 0 1 2002

Thành tích theo quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Số lần vô địch Số lần á quân Đội vô địch Đội á quân
 Ai Cập 8 0 Al Ahly (4), El Mokawloon SC (3), Zamalek SC (1) -
 Tunisia 4 3 ÉS Sahel (2), CA Bizerte (1), ES Tunis (1) Club Africain (2), ES Tunis (1)
 Nigeria 3 7 Shooting Stars FC (1), Enugu Rangers (1), BCC Lions (1) Julius Berger FC (2), Stationery Stores F.C.(1), Leventis United (1), Ranchers Bees FC (1), Esan F.C. (1), BCC Lions (1)
 Cameroon 3 4 Tonnerre Yaoundé (1), Canon Yaoundé (1), Union Douala (1) Canon Yaoundé (3), Tonnerre Yaoundé (1)
 Bờ Biển Ngà 2 3 Africa Sports National (2) Africa Sports National (2), Stella Club d'Adjamé (1)
 Cộng hòa Dân chủ Congo 2 1 TP Mazembe (1), DC Motema Pembe(1) AC Sodigraf (1)
 Kenya 1 2 Gor Mahia FC (1) Gor Mahia FC (1), Kenya Breweries FC (1)
 Zambia 1 1 Power Dynamos FC (1) Power Dynamos FC (1)
 Algérie 1 1 JS Kabylie (1) NA Hussein Dey (1)
 Maroc 1 1 Wydad AC Casablanca (1) FAR Rabat (1)
 Guinée 1 0 Horoya AC (1) -
 Sudan 1 0 Al-Merrikh SC (1) -
 Nam Phi 1 0 Kaizer Chiefs FC (1) -
 Angola 0 2 - C.D. Primeiro de Agosto (1), G.D. Interclube (1)
 Togo 0 1 - OC Agaza (1)
 Gabon 0 1 - AS Sogara (1)
 Burundi 0 1 - Vital'O FC (1)
 Ghana 0 1 - Asante Kotoko SC (1)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]